Bóc Mẽ Giá Thi Công Lắp Đặt Sàn Gỗ 2024: Từ A Đến Z Cho Ngôi Nhà Ấm Áp

Bảng Giá Nhân Công Thi Công, Lắp Đặt Sàn Gỗ 2024

Sàn gỗ công nghiệp:

  • Diện tích từ 20m2 trở lên: 30.000đ/m2 (lót nền nội thất)
  • Diện tích dưới 20m2: 500.000đ/công trình

Sàn gỗ tự nhiên:

  • Lát thông thường: 79.000đ/m2
  • Lát kiểu xương cá: 125.000đ/m2

Các loại sàn khác:

  • Sàn nhựa giả gỗ, sàn nhựa keo dán, sàn nhựa tự dính: 30.000đ/m2
  • Sàn gỗ nhựa ngoài trời: 120.000đ/m2
  • Ốp tường gỗ công nghiệp: 120.000đ/m2 (ốp có bắn xương gỗ, ốp kịch trần)
  • Ốp lát mặt bậc cầu thang gỗ công nghiệp: 280.000đ/m2

Dự đoán bảng màu sàn gỗ HOT trong năm 2024 - Sàn Nhà Mình

Dịch vụ bổ sung:

  • Tháo dỡ sàn gỗ cũ: 10.000đ/m2
  • Dán giấy dán tường: 30.000đ/m2 (diện tích ít 500.000đ/công trình)
  • Đóng phào chân tường: 15.000đ/md

Bảng Giá Vật Tư Sàn Gỗ 2024

1. Sàn gỗ công nghiệp sản xuất tại Việt Nam

  • Wilson: 8mm bản to (140.000đ/m2), 8mm bản nhỏ (150.000đ/m2)
  • Galamax: 8mm bản to – bản nhỏ (150.000đ/m2), 12mm (210.000đ/m2)
  • Redsun: 8mm bản to (155.000đ/m2), 8mm bản nhỏ (165.000đ/m2)
  • Pago: 12mm cốt thường (205.000đ/m2), 12mm cốt xanh (310.000đ/m2)
  • Newsky: 8mm bản nhỏ (155.000đ/m2), dòng G (180.000đ/m2), cốt xanh dòng S (245.000đ/m2), cốt xanh dòng U (275.000đ/m2)
  • Jawa: 8mm bản nhỏ cốt xanh (195.000đ/m2), 12mm bản nhỏ cốt xanh (280.000đ/m2), Titanium (cốt đen siêu chống nước) (455.000đ/m2), xương cá (375.000đ/m2)

2. Sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ Thái Lan

  • Thaixin: 8mm bản to (195.000đ/m2), 12mm bản to (275.000đ/m2)
  • ThaiGreen: 8mm bản to (215.000đ/m2), 12mm bản to (285.000đ/m2)
  • ThaiEver: 8mm bản to (215.000đ/m2), 12mm bản to (285.000đ/m2)
  • Altaba: 12mm bản nhỏ (335.000đ/m2)
  • Erado: 12mm bản nhỏ (335.000đ/m2)

3. Sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ Malaysia

  • Janmi: 8mm bản to (350.000đ/m2), 12mm bản to (450.000đ/m2), 12mm bản nhỏ (550.000đ/m2)
  • Robina: 8mm bản to (270.000đ/m2), 12mm bản to (405.000đ/m2), 12mm bản nhỏ (460.000đ/m2)
  • Borneo: 12mm bản nhỏ (395.000đ/m2)
  • Urbans Floor: 8mm bản to (240.000đ/m2), 12mm bản to (345.000đ/m2), 12mm bản nhỏ (405.000đ/m2)
  • Inovar: 8mm bản to (MF) (250.000đ/m2), 12mm bản to (TZ) (360.000đ/m2), 12mm bản nhỏ (VG) (400.000đ/m2), 12mm bản nhỏ (FE) (425.000đ/m2), 12mm bản nhỏ mặt bóng (DV) (445.000đ/m2)
  • Masfloor: 8mm bản to (285.000đ/m2), 12mm bản to (355.000đ/m2), 12mm bản nhỡ AC5 (475.000đ/m2)

NEW 2024] Sàn Gỗ Tràm Bông Vàng Độc Đáo & Phá Cách - Sàn Gỗ Hoàng Phát

4. Sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu Châu Âu

  • Egger (Đức): 8mm Pro (355.000đ/m2), Pro Aqua Plus (450.000đ/m2), 10mm bản nhỏ (540.000đ/m2), 12mm bản to (550.000đ/m2), vân gỗ xương cá (510.000đ/m2)
  • Hornitex (Đức): 8mm bản nhỏ (355.000đ/m2), 10mm bản to (420.000đ/m2), 12mm bản nhỏ (520.000đ/m2)
  • Kaindl (Áo): 8mm bản nhỏ (330.000đ/m2), 10mm (445.000đ/m2), 12mm (485.000đ/m2)
  • Wineo: 8mm (295.000đ/m2), 10mm (395.000đ/m2)
  • Kronoswiss: 8mm bản to (420.000đ/m2), 8mm Liberty (470.000đ/m2), 12mm bản to – bản nhỏ (695.000đ/m2)
  • QuickStep: dòng U – IM 8mm (610.000đ/m2), dòng IMU 12mm (820.000đ/m2)

5. Sàn gỗ tự nhiên

  • Giáng Hương (dày 1,5cm, rộng 9,2cm): Dài 90cm (1.699.000đ/m2), Dài 70cm (1.599.000đ/m2), Dài 60cm (1.499.000đ/m2), Dài 45cm (1.249.000đ/m2)
  • Căm Xe (dày 1,5cm, rộng 9,2cm): Dài 90cm (850.000đ/m2), Dài 70cm (830.000đ/m2), Dài 60cm (810.000đ/m2), Dài 45cm (800.000đ/m2)
  • Óc Chó (dày 1,5cm, rộng 9,2cm): Dài 90cm (1.450.000đ/m2)
  • Sồi Mỹ (dày 1,5cm, rộng 9,2cm): Dài 90cm (890.000đ/m2), Dài 70cm (830.000đ/m2), Dài 60cm (810.000đ/m2), Dài 45cm (800.000đ/m2)
  • Gỗ Gõ Đỏ – Lào (dày 1,5cm, rộng 9,2cm): Dài 90cm (1.699.000đ/m2), Dài 75cm (1.540.000đ/m2), Dài 60cm (1.450.000đ/m2)
  • Gỗ Gõ Đỏ – Lào (dày 1,8cm, rộng 12cm): Dài 90cm (1.999.000đ/m2), Dài 105cm (2.049.000đ/m2)

6. Phụ kiện sàn gỗ

  • Phào chân tường: Gỗ công nghiệp (30.000đ/md), nhựa cao 7 (30.000đ/md), nhựa cao 9 (50.000đ/md), nhựa cao 11 (65.000đ/md), gỗ cốt xanh chống ẩm cao 9 (65.000đ/md), nhập khẩu Châu Âu cao 9 (120.000đ/md), nhựa Abirton (180.000đ/md), gỗ tự nhiên Giáng Hương (220.000đ/md), gỗ tự nhiên Căm xe (150.000đ/md)
  • Nẹp sàn gỗ: Nhựa (30.000đ/md), kim loại 2 (350.000đ/cây), kim loại 1 (450.000đ/cây), đồng nguyên chất (800.000đ/cây)
  • Xốp lót sàn gỗ: Xốp (10.000đ/m2), cao su non 2mm (18.000đ/m2), cao su non 3mm (25.000đ/m2)

Hướng Dẫn Thi Công, Lắp Đặt Sàn Gỗ Đúng Kỹ Thuật

Các kiểu lát sàn gỗ phổ biến:

  • Lát truyền thống: Lát so le giật cấp gỗ theo hình nấc thang từ 16 đến 25cm.
  • Lát mạch chia: Chia 3 hoặc chia đôi.
  • Lát xương cá: Sử dụng loại sàn gỗ thiết kế hèm xuôi ngược, tạo hình chéo độc đáo, sang trọng và cổ điển.

Chuẩn bị mặt bằng trước khi thi công:

  • Nền gạch men: Vệ sinh sạch sẽ, có thể cắt mạch gạch để tạo khoảng hở, tránh phồng sàn.
  • Nhà mới: Bắn cốt nền bằng máy laser để đảm bảo mặt bằng.
  • Nền xi măng: Cán phẳng, nhẵn, loại bỏ vôi vữa, bột thạch cao, vệ sinh sạch sẽ và để khô ráo trước khi thi công.

Các bước thi công, lắp đặt sàn gỗ:

  1. Xác định hướng lát theo chiều dài căn phòng và chiều ánh sáng.
  2. Ghép hàng đầu tiên từ góc tường, hèm dương hướng vào tường, hèm âm quay ra ngoài.
  3. Sử dụng cục kê tạo khoảng hở 1cm giữa sàn gỗ và tường.
  4. Ghép các tấm gỗ so le theo bậc thang, đầu thanh gỗ nối tiếp nhau, hèm âm dương khớp vào nhau.
  5. Dùng búa cao su hoặc búa thường và nêm gỗ đóng chặt các mối nối.
  6. Hoàn thiện bằng cách đóng phào chân tường, nẹp kết thúc.

Yêu cầu kỹ thuật:

  • Sàn kín khít, không hở, êm ái khi di chuyển.
  • Phào vuông vắn, đẹp, kín, không hở, góc cạnh sắc nét.

Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Thi Công Sàn Gỗ

  • Lựa chọn loại sàn gỗ phù hợp với mục đích sử dụng, màu sắc hài hòa với không gian nội thất.
  • Phòng nhỏ, thiếu sáng nên chọn màu gỗ sáng, ít vân.
  • Ưu tiên sàn gỗ cao cấp (Erado, Janmi, Robina, Inovar, Hornitex, Kronotex, Fortune…) cho độ bền cao, chống cong vênh, co ngót, hở mạch, mối mọt, phồng rộp…
  • Thi công sàn gỗ ở khâu cuối cùng sau khi hoàn thiện nội thất.
  • Đảm bảo khoảng hở 1-1,2cm giữa sàn gỗ và tường, ngắt mạch gỗ giữa các phòng và diện tích lát quá dài.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *